Bóng rổ tiếng anh là gì admin - 22/05/2022 65 Với mỗi một môn thể thao, đặc biệt là những môn thể thao tân tiến thì một vấn đề mà không ít người quan tâm đó là từ vựng của môn thể thao trong giờ anh. Bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh của bóng rổ có ý nghĩa như thế nào? Cùng khám phá chi tiết những thuật ngữ liên quan đến bóng rổ ngay trong bài viết dưới đây cùng Thể Thao Đông Á nhé!1, Bóng rổ tiếng anh là gì? Những phát biểu của ông Fernando Garcia trong bối cảnh Emerson được cho là có nguy cơ phải rời Stamford Bridge ngay hè này. Và bài viết sau đây sẽ cho bạn đọc hiểu hơn về trò chơi này và đồng thời cung cấp những từ vựng liên quan để có thể vừa học cách chơi một trò chơi, vừa học tiếng Anh nhé! 1. Định nghĩa. RUBIK, trong tiếng Anh được gọi là RUBIK’S CUBE (Khối Rubik). Đây là một khối Về giải đấu bóng rổ toàn quốc: môn bóng rổ đã tổ chức bốc thăm chia 16 bảng đấu. Đội sv trường mình ở bảng F với học viện Nông nghiệp và đh Hằng Hải Hải phòng Thứ 6 ngày 21/10: gặp HV Nông nghiệp VN Luật bóng rổ - Quy định 5 giây. Một đấu thủ cầm bóng quá 5 giây khi bị đối phương kèm sát có vị trí khoảng cách 1 cánh tay (1m) mà không chuyền bóng nhồi bóng hay ném rổ sẽ vị phạm luật 5 giây. Xử lý của trọng tài. Cho đối phương phát bóng biên ở gần nơi xảy ra >>> Xem thêm bóng rổ tiếng anh là gì và các thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong trò chơi này! 3.2. Trọng lượng bóng rổ tiêu chuẩn. Trọng lượng của bóng rổ là không nhẹ hơn 567gram và không vượt quá 650gram; Bóng rổ hình cầu có màu cam sáng. PoQr8. Với mỗi một môn thể thao, đặc biệt là những môn thể thao hiện đại thì một ᴠấn đề mà rất nhiều người quan tâm đó là từ ᴠựng của môn thể thao trong tiếng anh. Ngàу hôm naу chúng ta ѕẽ cùng hiểu chi tiết ᴠề thuật ngữ bóng rổ tiếng trong tiếng đang хem Bóng rổ tiếng anh là gìVới đầу đủ những thông tin như Bóng rổ tiếng anh là gì, ѕân bóng rổ, thuật ngữ phổ biến ѕử dụng trong các trận đấu bóng rổ chính ngữ bóng rổ trong tiếng anh+Baѕketball là tên gọi của môn bóng rổ trong tiếng anh.+ Sân bóng rổ >>Baѕketball court+ Rổ bóng rổ >>Baѕket+ Giàу bóng rổ >> Baѕketball Shoeѕ+ Cầu thủ bóng rổ >> Baѕketball plaуer+ Trọng tài bóng rổ >>Baѕketball referee+ Luật bóng rổ >>Baѕketball ruleѕTừ ᴠựng tiếng anh môn bóng rổ+ Rebound >>Bắt bóng nảу ra từ bảng+ Block >>Chắn bóng phòng thủ trên không.+ Steal >>Cướp bóng của đối thủ.+ 3-pointer >>Người chuуên ném 3 điểm thành công+ Laу-up >> Động táclên rổ của cầu thủ+ Go oᴠer the back >>kĩ thuật đưa bóng qua lưng hậu ᴠệ đối phương+ Turnoᴠer >>Làm mất bóng+ One-point game>>Hai đội có ѕố điểm chênh lệch chỉ là một điểm+ Alleу-oop >>Bật nhảу tận rổ ᴠà ném bóng ᴠào+ Inbound>>Bóng ra ngoài ѕân+ Jump ѕhot>>Động tác ném rổ.+ Fade aᴡaу>>Bật nhảу ᴠề phía ѕau ᴠà ném bóng+ Hook ѕhot>>Ném bóng bằng một taу ở tư thế taу cao+ Alleу-oop>>Nhận bóng trên không từ đồng đội chuуền cho ᴠà ghi điểm mà chân chưa chạm đất.+ Air ball>>Ném bóng ra ngoài.+ Dribble>>VĐV giữ bóng ᴠà dẫn bóng.+ Dunk/Slam dunk>>Động tác úp rổ.+ Three-point plaу>> Điểm cộng dồn2+1=3 khi cầu thủ bị phạm lỗi trong khu ᴠực 2 điểm mà thực hiện thành công pha ném bóng ᴠà khi ném phạt cũng ném thành công.+ Four-point plaу >>Giống nhưThree-point plaу nhưng là điểm được tính là 3+1 ᴠới điểm ném khi bị phạm lỗi là cú ném 3 điểm.+ Spin moᴠe>>Động tác хoaу người để thoát khỏi hậu ᴠệ theo kèm.+ Behind the Back & Betᴡeen the Legѕ Croѕѕoᴠer>>Kỹ năng nhồi bóng qua phía ѕau ᴠà хuуên háng một trong những kỹ thuật bóng rổ cơ bản kếtPhía trên là phần trả lời cho câu hỏi bóng rổ tiếng anh là gì, cùng ᴠới đó là những thuật ngữ tiếng anh bóng rổ phổ biến nhất, hi ᴠọng các bạn đã có được những từ ᴠựng cần thiết để có thể ᴠừa chơi tốt bóng rổ ᴠà ᴠừa bổ ѕung ᴠốn từ trong tiếng Chia ѕẻHứng thú học tập của ѕinh ᴠiên hiện naуHỨNG THÚ học tập của SINH VIÊN năm THỨ NHẤT TRƯỜNG đại học ᴠăn HIẾN THÀNH PHỐ hồ CHÍ MINHBạn đang хem bản rút gọn của tài liệu. Xem ᴠà tải ngaу bản ...Học TốtHọcĐổ хăng tiếng Anh là gìđổ хăng Dịch Sang Tiếng Anh Là+ to fill up ᴡith petrol/gaѕ; to gaѕ up = nhớ đổ хăng trước khi đi công chuуện nhé! dont forget to fill up before going on ...Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anhĐại học Thủ Dầu Một điểm chuẩn 2020Học TốtHọcĐại họcTính tiết kiệm Tiếng Anh là gìCác cụm từ ᴠề tiền trong tiếng Anh- Tiền luôn luôn là một chủ đề cực kỳ được уêu thích của mọi người. Hôm naу chúng ta ѕẽ cùng nhauhọc tiếng Anh ᴠề ...Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anhNhững trường đủ điều kiện cấp chứng chỉ tin họcBộ GD-ĐT ᴠừa công bố danh ѕách các đơn ᴠị được tổ chức thi ᴠà cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Theo đó, có 16 trường đại học được phép cấp ...Học TốtHọcCông tу niêm уết tiếng Anh là gìGiá niêm уết giờ đồng hồ Anh Quoted price là giá bán gần đâу nhất cơ mà một khoản đầu tư chi tiêu hoặc bất kể các loại tài ѕản nào khác đã có giao ...Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anhNghiệp ᴠụ hướng dẫn du lịch tiếng Anh là gìDu lịch là ngành kinh tế phát triển bậc nhất hiện naу. Do đó, làm ᴠiệc trong ngành nàу ѕẽ giúp bạn kiếm được rất nhiều tiền, được khám phá nhiều danh ...Hỏi ĐápLà gìMẹo HaуHướng dẫnHọc TốtTiếng anhSách Chân trời ѕáng tạo lớp 1 PDFBộ ѕách giáo khoa lớp 1 Chân trời ѕáng tạo là bộ ѕáchđược biên ѕoạn bởi Nhà хuất bản Giáo dục Việt Nam,gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên ᴠà хã hội, ...Học TốtSách Trường tiểu học Cầu GiấуTheoᴡebѕite có 19 trường, trongđó có 12 trường tiểu học công lập quận Cầu Giấу Hà Nội.Trường Tiểu học Nam Trung YênLogo trường Tiểu học Nam ...Học TốtHọcMã ngạch giáo ᴠiên tiểu học hạng 2Bảng mã ngạch ᴠiên chức ngành giáo dục là mã ngạch để các ᴠiên chức giảng dạу trong các cơ ѕở giáo dục có thể phân biệt, ᴠà nhận biết mình đang ở ...Học TốtHọcSách Giáo dục the chất Kết nối tri thức ᴠới cuộc ѕốngGiáo án Giáo dục thể chất 2 ѕách Kết nối tri thức ᴠới cuộc ѕống trọn bộ cả năm, gồm 267 trang, mang tới đầу đủ các bài ѕoạn của cả năm học 2021 - ...Học TốtSách Chỗ ở hiện naу tiếng Anh là gì Cách ᴠiết ѕơ уếu lý lịch tiếng Anh chuẩn, хin ᴠiệc dễ dàngĐể biết cách ᴠiết ѕơ уếu lý lịch bằng tiếng Anh, nhiều người phải tham khảo ...Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anhHọc ѕinh tiểu học được ở lại lớp máу nămTại Khoản 7 Điều 1 Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ѕửa đổi Quу định đánh giá học ѕinh tiểu học... có quу địnha Học ѕinh được хác nhận hoàn thành chương trình ...Học TốtHọcCông NghệMáуDanh ѕách trúng tuуển lớp 10 trường Bùi Thị Xuân 2020TTO - Trường THPT Bùi Thị Xuân năm naу có điểm chuẩn các nguуện ᴠọng lần lượt là 34,2 - 35,25 - 36. Trường trung học thực hành là 36,75 - 37,25 - 38...Điểm ...Học TốtSách Top LiѕtDanh ѕáchNhững cuốn ѕách ᴠề phát triển tư duу ngôn ngữ15 Cuốn Sách Rèn Luуện Tư Duу Sáng Tạo Cho Các Bạn TrẻNhững cuốn ѕách ᴠềkỹ năng tư duу ѕáng tạodành cho các bạn trẻ. Nhằm định hướng tư duу cho các bạn ...Học TốtSách Những thế mạnh khi giao tiếp ᴠới học ѕinhKỹ năng cần thiết của giáo ᴠiên1. Mô tả ᴠấn đề2. Cung cấp thông tin3. Nói ngắn gọn hoặc ra hiệu4. Mô tả cảm хúc của bạn5. Hài hước6. Kỹ năng ѕư ...Học TốtHọcNhà mạng điện thoại tiếng Anh là gìMọi người ơi nhà mạng di động kiểu như ᴠinaphone haу ᴠiettel trong tiếng anh hoặc tiếng hàn thì gọi là gì ạ?mobile netᴡork operatormobile netᴡork proᴠiderCell phone ...Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anhXâу ĐựngNhàƯu nhược điểm của các phương pháp nghiên cứu khoa học4. Ưu ᴠà nhược điểm của phương pháp nghiên cứuthực nghiệm Ưu điểm- Nhà nghiên cứu không thụ động chờ đợi ѕự хuất hiệncác hiện tượng mà tự ...Học TốtHọcKhoa HọcNghiên cứuKhảo ѕát thực địa Tiếng Anh là gìkhảo ѕát thực địa Dịch Sang Tiếng Anh Là+ field ᴡorkCụm Từ Liên Quan //Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anhVẻ đẹp tiếng Trung là gìHỏi ĐápLà gìKhỏe ĐẹpĐẹpHọc TốtTiếng trungQuảng CáoTương TựLương giáo ᴠiên tiếng Anh tiểu học7 tháng trước. bởiᴠoDang2022Viết đoạn ᴠăn bằng tiếng Anh ᴠề ᴠai trò của người phụ nữ 7 tháng trước. bởiKinhngancuteTừ ᴠựng ᴠề trường học tiếng Trung7 tháng trước. bởiLamchinhcuteNgười dân trong Tiếng Anh là gì7 tháng trước. bởiphamduongхinhChứng từ thu chi tiếng Anh là gì7 tháng trước. bởinguуenquуen_5Topliѕt được quan tâm1Top 10 truуện tranh ngôn tình tổng tài bá đạo haу 20226 ngàу trước2Top 10 truуện cưới trước уêu ѕau h+ 20226 ngàу trước3Top 8 bằng giá хe kim điệp kiên giang 20225 ngàу trước4Top 10 lốp хe eхciter 150 cũ 20224 ngàу trước5Top 10 truуện dragon ball ѕuper nettruуen 20221 tuần trước6Top 8 phim hoạt hình cáo ᴠà thỏ diѕneу 20225 ngàу trước7Top 9 game nhà hàng hamburger 20225 ngàу trước8Top 10 nam chính уêu nữ chính từ nhỏ 20226 ngàу trước9Top 8 quả báo phá hoại gia đình người khác 20226 ngàу trướcXem NhiềuGiải pháp hiệu quả nhất để tăng hệ ѕố ѕử dụng đất ở ᴠùng Đông Nam Bộ là6 ngàу trước. bởidangluуen_4crotch cracker là gì - Nghĩa của từ crotch cracker6 ngàу trước. bởiMiѕѕluуentopTop 20 cửa hàng giàу charleѕ&keith Huуện Mường Lát Thanh Hóa 20224 ngàу trước. bởiᴠo_hienᴠtMẫu danh ѕách nhân ᴠiên công tу di làm6 ngàу trước. bởiDrDangbmtTop 20 cửa hàng đồ nga Huуện Cam Lâm Khánh Hòa 20223 ngàу trước. bởidangduong_2021Một lớp học có 35 học ѕinh trong đó ѕố học ѕinh trai bằng 2/5 ѕố học ѕinh gái6 ngàу trước. bởidang_ngan2021Top 1 cửa hàng khaiѕilk Huуện Ea HLeo Đắk Lắk 20225 ngàу trước. bởimrtronghnỨng dụng công nghệ thông tin хâу dựng trò chơi tiểu học1 ngàу trước. bởimitcabmtTop 2 cửa hàng marᴠel Huуện Đảo Phú Quý Bình Thuận 20225 ngàу trước. bởiLamphat_2Top 20 highland cửa hàng Huуện Chương Mỹ Hà Nội 20224 ngàу trước. bởiᴠoanh_kittуChủ đềBài TậpHỏi ĐápLà gìMẹo HaуHọc TốtNghĩa của từCông NghệTopliѕtTop LiѕtBao nhiêuTiếng anhKhỏe ĐẹpĐịa Điểm HaуSản phẩm tốtNgôn ngữXâу ĐựngLớp 9Lớp 10Ở đâuLớp 12Lớp 11Hướng dẫnTiếng AnhSo SánhTiếng trungTại ѕaoThí điểmĐại họcDịch Món NgonLớp 8Ngữ ᴠănThế nàoMáу tínhLớp 6Toán họcSo ѕánhLớp 5Lớp 7Token DataChúng tôi Điều khoảnTrợ giúpMạng хã hộiBản quуền © 2021 Học Tốt Inc. Từ điển Việt-Anh bóng rổ Bản dịch của "bóng rổ" trong Anh là gì? vi bóng rổ = en volume_up basketball chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bóng rổ {danh} EN volume_up basketball Bản dịch VI bóng rổ {danh từ} 1. Thể thao bóng rổ volume_up basketball {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bóng rổ" trong tiếng Anh rổ danh từEnglishbasketbóng danh từEnglishballampouleshadowshadebóng tính từEnglishpolishedbóng điện danh từEnglishlightbóng hình danh từEnglishfigurebóng dáng danh từEnglishfigurebóng tối danh từEnglishshadeshadowdarkbóng râm danh từEnglishshadebóng mát danh từEnglishshadebóng gió động từEnglishimplybóng nguyệt danh từEnglishmoonlightbóng cây danh từEnglishshadebóng trăng danh từEnglishmoonlightbóng đen danh từEnglishshadowbóng mượt tính từEnglishsleek Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bóng hồngbóng loángbóng lộnbóng mabóng mátbóng mượtbóng mềmbóng nguyệtbóng nướcbóng râm bóng rổ bóng truyềnbóng trăngbóng tốibóng víabóng đenbóng điệnbóng đábóng đènbópbóp bẹp commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Mục lục1 Tổng hợp các thuật ngữ bóng Các vị trí trong bóng 1. PG Point Guard – Hậu vệ dẫn 2. SG Shooting Guard – Hậu vệ ghi 3. SF Small Forward – Tiền phong 4. PF Power Forward – Tiền phong 5. C Center – Trung Các thuật ngữ khác Đối với ai đang tìm hiểu thì thuật ngữ bóng rổ có nhiều từ còn xa lạ và khó hiểu ThethaoVN365 đã tổng hợp một số từ phổ biến để các bạn dễ dàng tìm hiểu hơn Tổng hợp các thuật ngữ bóng rổ Các vị trí trong bóng rổ Vị trí hậu vệ không yêu cầu quá cao về chiều cao nhưng phải có khả năng nhồi bóng, kiểm soát bóng để tạo tiền đề cho những pha tấn công ở cự ly 3 điểm. Trong môn bóng rổ có 2 hậu vệ chơi với nhiệm vụ khác nhau là SG và PG 1. PG Point Guard – Hậu vệ dẫn bóng Được biết đến là vị trí số 1, nhạc trưởng của cả đội bóng người dẫn dắt các đợt tấn công chớp nhoáng. Nhiệm vụ chính của cầu thủ này là xây dựng đội hình tấn công, phán đoán tình huống bóng để chuyền bóng cho đồng đội ghi điểm. Yêu cầu kỹ thuật dẫn bóng, cướp bóng chuẩn xác, tốc độ tốt. 2. SG Shooting Guard – Hậu vệ ghi điểm Vị trí số 2, chơi thấp hơn so với PG, trong 1 trận đấu người chơi ở vị trí này thường ghi nhiều điểm nhất. Thông thường là các pha ném rổ ở vị trí 3 điểm nên yêu cầu về kỹ năng đi bóng chuyền bóng phải tốt, tốc độ di chuyển trong những tình huống tấn công 3. SF Small Forward – Tiền phong phụ Cầu thủ chơi vị trí số 3, cầu thủ có lối chơi đa dạng nhất. Họ có thể chơi như 1 SG trong những tình huống đồng đội kiến tạo ghi bàn hoặc là vị trí PF hay C. Phạm vi hoạt động tương đối rộng và tự do, đòi hỏi cầu thủ phải có lối chơi đa năng khả năng nhanh nhẹn để qua người đối phương. Thông thường vị trí này thường là các cầu thủ có thể hình tương đối với khả năng nhanh nhẹn, thể lực tốt 4. PF Power Forward – Tiền phong chính Tiền vệ là người mạnh mẽ nhất với khả năng tranh cướp bóng khi phòng thủ và dẫn bóng lúc tấn công. Vị trí số 4. Vừa có nhiệm vụ phòng thủ vừa hỗ trợ trung phong thực hiện các quả ném bóng ở khu vực 2 điểm. Trong bóng rổ hiện đại, các cầu thủ ở vị trí này ngày càng có những kỹ năng điêu luyện để thực hiện những quả ném bóng khu vực 3 điểm tốt 5. C Center – Trung phong Vị trí này đò hỏi cầu thủ phải có vóc dáng ngườ lớn, chiều cao là một lợi thế rất lớn. Nhiệm vụ của cầu thủ này là bắt bóng bật bảng và bảo vệ rổ bóng và cản phá những pha tấn công. Với nhiệm vụ chỉ phòng vệ nên các kỹ thuật dẫn bóng không quá quan trọng Các thuật ngữ khác Block dùng tay ngăn cả đối phương đưa bóng mà không có tình huống phạm lỗi Steal dùng tay cướp bóng khi bóng đang trong ta đối phương Rebound bắt bóng bật bảng Double-team 2 cầu thủ cùng kèm 1 cầu thủ đối phương 3-pointer người chuyên ném bóng khu vực 3 điểm Pick and roll chiến thuật phối hợp giữa 2 cầu thủ tấn công Box out ngăn cản đối phương rebound Dunk úp rổ Lay-up lên rổ Go over the back kỹ thuật đưa bóng qua lưng Turnover mất bóng One-point game kết thúc trận mà chỉ chênh lệch 1 điểm Alley-oop nhảy bắt bóng và đưa luôn vào rổ a nhảy lên bắt bóng và cho luôn vào rổ thường thấy khi có 1 trái missed hoặc airball out of bound bóng ngoài sân starting at center vị trí trung phong Point guard hậu vệ kiểm soát bóng starting shooting guard hậu vệ chuyên ghi điểm 3 point from the corner ném 3 điểm ngoài góc intentional foul cố ý phạm lỗi mang tính chiến thuật time out hội ý half-court shot ném bóng từ giữa sân full-court shot ném bóng nguyên sân ném bóng từ sân mình sang rổ đối phương Các lỗi/luật Arm-push violation/Shooting foul lỗi đánh tay khi đối phương đang ném, chỉ được giơ tay ra phía trước để block, không được đẩy tay hoặc kéo tay đối phương. Jumping violation lỗi nhảy đang cầm bóng lên, nhảy nhưng không chuyền hoặc ném. Traveling violation lỗi chạy bước cầm bóng chạy từ 3 bước trở lên. Double dribbling 2 lần dẫn bóng đang dẫn bóng mà cầm bóng lên, rồi lại tiếp tục nhồi bóng. Backcourt violation lỗi bóng về sân nhà sau khi đã đem bóng sang sân đối phương, không được đưa bóng trở lại sân nhà. Offensive 3-second violation cầu thủ của đội đang kiểm soát bóng sống ở phần sân trước không được đứng quá 3 giây trong khu vực hình thang/chữ nhật dưới rổ đối phương kể cả hai chân hay 1 chân trong 1 chân ngoài. Defensive 3-second violation cầu thủ của đội đang phòng ngự không được đứng quá 3 giây trong khu vực hình thang/chữ nhật dưới rổ kể cả hai chân hay 1 chân trong 1 chân ngoài nếu không kèm người chỉ ở NBA. 5 seconds violation lỗi 5 giây cầm bóng quá 5 giây khi bị đối phương kèm sát khoảng cách 1 cánh tay mà không nhồi bóng, chuyền bóng hay ném rổ. 8 seconds violation lỗi 8 giây khi giành được quyền kiểm soát bóng ở phần sân nhà, trong vòng 8 giây phải đưa bóng sang sân đối phương 24 seconds violation/shooting time lỗi 24 giây khi 1 đội giành được quyền kiểm soát bóng trong 24 giây phải ném rổ. Personal foul lỗi cá nhân. Team foul lỗi đồng đội với NBA là 6 lỗi, và các giải khác, bình thường là 5 lỗi; sau đó với bất kỳ lỗi nào, đối phương đều được ném phạt. Technical foul lỗi kỹ thuật/cố ý phạm lỗi 1 lỗi nặng sẽ được tính = 2 lỗi bình thường – personal foul, khi cầu thủ có những hành vi quá khích trên sân. Fouled out đuổi khỏi sân khi đã phạm 5-6 lỗi thường – tùy quy định. Free throw ném tự do/ném phạt khi cầu thủ bị lỗi trong tư thế tấn công rổ sẽ được ném phạt – 1 trái ném phạt chỉ tính 1 điểm. Charging foul tấn công phạm quy Goaltending Bắt bóng trên rổ khi đối phương ném bóng đã vào khu vực bảng rổ mà đội kia chặn không cho bóng vào rổ thì đối phương vẫn được phép ghi điểm dựa vào vị trí ném bóng. Thuật ngữ về cách chơi Jump shot ném rổ nhảy lên và ném bóng. Fade away ném ngửa người về sau. Hook shot giơ cao và ném bằng một tay. Layup lên rổ chạy đến gần rổ, nhảy lên và ném bóng bật bảng. Dunk/Slam dunk úp rổ. Alley-oop nhận đường chuyền trên không và ghi điểm trực tiếp, cũng trên không. Dribble dẫn bóng. Rebound bắt bóng bật bảng. Block chắn bóng trên không. Steal cướp bóng. Break ankle cầu thủ cầm bóng đang dẫn về một phía bỗng đổi hướng đột ngột làm người phòng thủ mất thăng bằng và ngã. Tip in khi bóng không vào rổ mà bật ra, thay vì bắt bóng bật bảng, cầu thủ dùng tay đẩy bóng ngược trở lại vào rổ. Post move cách đánh dùng vai để lấn từ từ tiến vào sát rổ thường bị lỗi tấn công nếu không cẩn thận. Cách đánh này thường thấy ở các vị trí Center Trung phong và Power Foward Tiền phong chính. Thuật ngữ các kiểu chuyền bóng Assistance/Assist hỗ trợ – pha chuyền bóng khi ngay sau khi nhận bóng của đồng đội, cầu thủ nhận bóng ghi được điểm – cú chuyền đó được gọi là một pha hỗ trợ. Direct pass/Chest pass chuyền thẳng vào ngực. Bounce pass chuyền đập đất. Overhead pass chuyền bóng qua đầu cầu thủ phòng ngự. Outlet pass sau khi đội phòng thủ bắt được bóng rebound pha chuyền bóng ngay sau được gọi là outlet pass – hiếm khi nghe thấy. No look pass chuyền chính xác mà không cần nhìn thấy đồng đội ở đâu thường do thi đấu ăn ý. Thuật ngữ khác “Three-point play” khi bị phạm lỗi trong tư thế tấn công trong khu vực 2 điểm mà pha bóng vẫn thành công, cầu thủ được ném phạt 1 lần. 2 điểm ăn + 1 điểm ném phạt nếu thành công. “Four-point play” cũng giống như thế nhưng trong trường hợp ném 3 điểm. 3 điểm ăn + 1 điểm ném phạt nếu thành công. Trường hợp này rất hiếm khi xảy ra. Spin move cách xoay người để thoát khỏi đối phương. Euro step kĩ thuật di chuyển zic-zac khi lên rổ để tránh sự truy cản của đối phương Crossover Dribble kỹ thuật thoát khỏi đối phương khi chuyển hướng đập bóng từ trái sang phải hoặc ngược lại, thường kết hợp với động tác dưới. Behind the Back & Between the Legs Crossover kỹ thuật đập bóng qua sau lưng và qua háng/hai chân. Fast break phản công nhanh trường hợp này cần phải có tốc độ cao và chuyền bóng rất tốt. Thường trong các pha phản công nhanh, phần sân bên đối thủ chỉ có từ 1 đến 2 cầu thủ phòng thủ, và cầu thủ tấn công thường dùng các kĩ thuật như slam dunk để thực hiện được cú ghi điểm với khả năng ghi điểm cao nhất. Cách tính điểm Nếu một cầu thủ bị phạm lỗi trong khi cố gắng ghi điểm và không thành công, cầu thủ đó được ném phạt với số lần bằng giá trị điểm có thể ghi được. Một cầu thủ bị phạm lỗi trong khi cố gắng ghi 2 điểm sẽ được hai lần ném phạt. Một cầu thủ bị phạm lỗi trong khi cố gắng ghi 3 điểm sẽ được ba lần ném phạt. “Three-point play” khi bị phạm lỗi trong tư thế tấn công trong khu vực 2 điểm mà pha bóng vẫn thành công, cầu thủ được ném phạt và cũng thành công. 2 điểm ăn + 1 điểm ném phạt. “Four-point play” cũng giống như thế nhưng trong trường hợp ném 3 điểm. Trường hợp này rất hiếm khi xảy ra. Cú ném trong vòng 3 điểm 2 điểm. Cú ném ngoài vòng 3 điểm 3 điểm. Cú ném phạt 1 điểm. Một số điều luật thay đổi Một số thay đổi của điều luật năm 2008 tại Thụy Sĩ và bắt đầu được thực hiện ngày 1/10/2009. Tất cả các giải thi đấu bóng rổ tại Việt Nam đã được áp dụng các điều luật này. Tất cả có năm điều thay đổi Về đồng phục Vận động viên VĐV không được mặc áo có tay phía bên trong áo thi đấu, kể cả áo đó có cùng màu với áo thi đấu. Bóng được tính là bóng lên sân trên khi người dẫn bóng có cả hai chân chạm vào mặt sân trên và bóng cũng chạm vào mặt sân trên front count. Một VĐV nhảy từ phía sân trên và bắt được bóng trên không sau đó rơi trở lại phía sân sau thì pha bóng đó hợp lệ. Chạy bước Một VĐV trong quá trình thi đấu cầm bóng trượt trên sân khách quan sẽ không bị phạm luật chạy bước điều này khác với điều luật quy định về việc VĐV cầm bóng và lăn trên sân. Lỗi kỹ thuật Technical foul một VĐV cố tình đánh cùi chỏ sẽ bị phạt lỗi kỹ thuật nếu không xảy ra va chạm. Lỗi phản tinh thần thể thao Unsportmanlike Foul Một VĐV phòng thủ sẽ bị phạt lỗi phản tinh thần thể thao nếu đẩy VĐV tấn công đang phản công từ phía sau hoặc phía bên mà trước mặt VĐV tấn công đó không còn VĐV phòng thủ nào, sau đó pha phạm lỗi đó có thể gây ra chấn thương FIBA ASIA. — a nhảy lên bắt bóng và cho luôn vào rổ thường thấy khi có 1 trái missed hoặc airball out of bound bóng ngoài sân starting at center vị trí trung phong Point guard hậu vệ kiểm soát bóng starting shooting guard hậu vệ chuyên ghi điểm 3 point from the corner ném 3 điểm ngoài góc intentional foul cố ý phạm lỗi mang tính chiến thuật time out hội ý half-court shot ném bóng từ giữa sân full-court shot ném bóng nguyên sân ném bóng từ sân mình sang rổ đối phương Các lỗi/luật Arm-push violation/Shooting foul lỗi đánh tay khi đối phương đang ném, chỉ được giơ tay ra phía trước để block, không được đẩy tay hoặc kéo tay đối phương. Jumping violation lỗi nhảy đang cầm bóng lên, nhảy nhưng không chuyền hoặc ném. Traveling violation lỗi chạy bước cầm bóng chạy từ 3 bước trở lên. Double dribbling 2 lần dẫn bóng đang dẫn bóng mà cầm bóng lên, rồi lại tiếp tục nhồi bóng. Backcourt violation lỗi bóng về sân nhà sau khi đã đem bóng sang sân đối phương, không được đưa bóng trở lại sân nhà. Offensive 3-second violation cầu thủ của đội đang kiểm soát bóng sống ở phần sân trước không được đứng quá 3 giây trong khu vực hình thang/chữ nhật dưới rổ đối phương kể cả hai chân hay 1 chân trong 1 chân ngoài. Defensive 3-second violation cầu thủ của đội đang phòng ngự không được đứng quá 3 giây trong khu vực hình thang/chữ nhật dưới rổ kể cả hai chân hay 1 chân trong 1 chân ngoài nếu không kèm người chỉ ở NBA. 5 seconds violation lỗi 5 giây cầm bóng quá 5 giây khi bị đối phương kèm sát khoảng cách 1 cánh tay mà không nhồi bóng, chuyền bóng hay ném rổ. 8 seconds violation lỗi 8 giây khi giành được quyền kiểm soát bóng ở phần sân nhà, trong vòng 8 giây phải đưa bóng sang sân đối phương 24 seconds violation/shooting time lỗi 24 giây khi 1 đội giành được quyền kiểm soát bóng trong 24 giây phải ném rổ. Personal foul lỗi cá nhân. Team foul lỗi đồng đội với NBA là 6 lỗi, và các giải khác, bình thường là 5 lỗi; sau đó với bất kỳ lỗi nào, đối phương đều được ném phạt. Technical foul lỗi kỹ thuật/cố ý phạm lỗi 1 lỗi nặng sẽ được tính = 2 lỗi bình thường – personal foul, khi cầu thủ có những hành vi quá khích trên sân. Fouled out đuổi khỏi sân khi đã phạm 5-6 lỗi thường – tùy quy định. Free throw ném tự do/ném phạt khi cầu thủ bị lỗi trong tư thế tấn công rổ sẽ được ném phạt – 1 trái ném phạt chỉ tính 1 điểm. Charging foul tấn công phạm quy Goaltending Bắt bóng trên rổ khi đối phương ném bóng đã vào khu vực bảng rổ mà đội kia chặn không cho bóng vào rổ thì đối phương vẫn được phép ghi điểm dựa vào vị trí ném bóng. Thuật ngữ về cách chơi Jump shot ném rổ nhảy lên và ném bóng. Fade away ném ngửa người về sau. Hook shot giơ cao và ném bằng một tay. Layup lên rổ chạy đến gần rổ, nhảy lên và ném bóng bật bảng. Dunk/Slam dunk úp rổ. Alley-oop nhận đường chuyền trên không và ghi điểm trực tiếp, cũng trên không. Dribble dẫn bóng. Rebound bắt bóng bật bảng. Block chắn bóng trên không. Steal cướp bóng. Break ankle cầu thủ cầm bóng đang dẫn về một phía bỗng đổi hướng đột ngột làm người phòng thủ mất thăng bằng và ngã. Tip in khi bóng không vào rổ mà bật ra, thay vì bắt bóng bật bảng, cầu thủ dùng tay đẩy bóng ngược trở lại vào rổ. Post move cách đánh dùng vai để lấn từ từ tiến vào sát rổ thường bị lỗi tấn công nếu không cẩn thận. Cách đánh này thường thấy ở các vị trí Center Trung phong và Power Foward Tiền phong chính. Thuật ngữ các kiểu chuyền bóng Assistance/Assist hỗ trợ – pha chuyền bóng khi ngay sau khi nhận bóng của đồng đội, cầu thủ nhận bóng ghi được điểm – cú chuyền đó được gọi là một pha hỗ trợ. Direct pass/Chest pass chuyền thẳng vào ngực. Bounce pass chuyền đập đất. Overhead pass chuyền bóng qua đầu cầu thủ phòng ngự. Outlet pass sau khi đội phòng thủ bắt được bóng rebound pha chuyền bóng ngay sau được gọi là outlet pass – hiếm khi nghe thấy. No look pass chuyền chính xác mà không cần nhìn thấy đồng đội ở đâu thường do thi đấu ăn ý. Thuật ngữ khác “Three-point play” khi bị phạm lỗi trong tư thế tấn công trong khu vực 2 điểm mà pha bóng vẫn thành công, cầu thủ được ném phạt 1 lần. 2 điểm ăn + 1 điểm ném phạt nếu thành công. “Four-point play” cũng giống như thế nhưng trong trường hợp ném 3 điểm. 3 điểm ăn + 1 điểm ném phạt nếu thành công. Trường hợp này rất hiếm khi xảy ra. Spin move cách xoay người để thoát khỏi đối phương. Euro step kĩ thuật di chuyển zic-zac khi lên rổ để tránh sự truy cản của đối phương Crossover Dribble kỹ thuật thoát khỏi đối phương khi chuyển hướng đập bóng từ trái sang phải hoặc ngược lại, thường kết hợp với động tác dưới. Behind the Back & Between the Legs Crossover kỹ thuật đập bóng qua sau lưng và qua háng/hai chân. Fast break phản công nhanh trường hợp này cần phải có tốc độ cao và chuyền bóng rất tốt. Thường trong các pha phản công nhanh, phần sân bên đối thủ chỉ có từ 1 đến 2 cầu thủ phòng thủ, và cầu thủ tấn công thường dùng các kĩ thuật như slam dunk để thực hiện được cú ghi điểm với khả năng ghi điểm cao nhất. Cách tính điểm Nếu một cầu thủ bị phạm lỗi trong khi cố gắng ghi điểm và không thành công, cầu thủ đó được ném phạt với số lần bằng giá trị điểm có thể ghi được. Một cầu thủ bị phạm lỗi trong khi cố gắng ghi 2 điểm sẽ được hai lần ném phạt. Một cầu thủ bị phạm lỗi trong khi cố gắng ghi 3 điểm sẽ được ba lần ném phạt. “Three-point play” khi bị phạm lỗi trong tư thế tấn công trong khu vực 2 điểm mà pha bóng vẫn thành công, cầu thủ được ném phạt và cũng thành công. 2 điểm ăn + 1 điểm ném phạt. “Four-point play” cũng giống như thế nhưng trong trường hợp ném 3 điểm. Trường hợp này rất hiếm khi xảy ra. Cú ném trong vòng 3 điểm 2 điểm. Cú ném ngoài vòng 3 điểm 3 điểm. Cú ném phạt 1 điểm. Một số điều luật thay đổi Một số thay đổi của điều luật năm 2008 tại Thụy Sĩ và bắt đầu được thực hiện ngày 1/10/2009. Tất cả các giải thi đấu bóng rổ tại Việt Nam đã được áp dụng các điều luật này. Tất cả có năm điều thay đổi Về đồng phục Vận động viên VĐV không được mặc áo có tay phía bên trong áo thi đấu, kể cả áo đó có cùng màu với áo thi đấu. Bóng được tính là bóng lên sân trên khi người dẫn bóng có cả hai chân chạm vào mặt sân trên và bóng cũng chạm vào mặt sân trên front count. Một VĐV nhảy từ phía sân trên và bắt được bóng trên không sau đó rơi trở lại phía sân sau thì pha bóng đó hợp lệ. Chạy bước Một VĐV trong quá trình thi đấu cầm bóng trượt trên sân khách quan sẽ không bị phạm luật chạy bước điều này khác với điều luật quy định về việc VĐV cầm bóng và lăn trên sân. Lỗi kỹ thuật Technical foul một VĐV cố tình đánh cùi chỏ sẽ bị phạt lỗi kỹ thuật nếu không xảy ra va chạm. Lỗi phản tinh thần thể thao Unsportmanlike Foul Một VĐV phòng thủ sẽ bị phạt lỗi phản tinh thần thể thao nếu đẩy VĐV tấn công đang phản công từ phía sau hoặc phía bên mà trước mặt VĐV tấn công đó không còn VĐV phòng thủ nào, sau đó pha phạm lỗi đó có thể gây ra chấn thương FIBA ASIA. Bóng rổ hiện nay là bộ môn cực kì phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khó khăn dành cho các bạn mới luyện tập muốn tìm hiểu về bộ môn này – do có rất nhiều thuật ngữ mà các bạn cần biết đế sử dụng. Ngày hôm nay, hãy cùng MVP Academy tìm hiểu các thuật ngữ tiếng anh trong bộ môn bóng rổ nhé! I. Vì sao cần biết các thuật ngữ tiếng anh trong môn bóng rổ Bộ môn bóng rổ được xuất phát từ Mỹ, vì vậy đa phần các động tác, luật hoặc nguyên tắc được bắt đầu từ cái nôi của bóng rổ này. Nếu bạn không biết các thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh. Chắc chắn bạn sẽ gặp khó khăn trong việc luyện tập các bài tập chuyên môn – hay hiểu mệnh lện từ Huấn luyện viên hoặc đồng đội của bạn. Ngược lại, bạn sẽ nhanh chóng hoàn thiện, có hướng đi rõ ràng cũng như luyện tập, thi đấu một cách chuyên nghiệp hơn nếu biết hết được các thuật ngữ tiếng anh trong bộ môn bóng rổ. Để nhanh chóng thuộc hết các thuật ngữ, hãy luyện tập các từ vựng này thường xuyên khi luyện tập, cũng như xem các trận đấu bóng rổ hoặc học bóng rổ cùng HLV nước ngoài tại MVP Academy nhé! II. Các thuật ngữ tiếng anh trong môn bóng rổ phổ biến Hãy cùng MVP Academy điểm qua những thuật ngữ tiếng anh trong bộ môn bóng rổ nhé Các Thuật ngữ ghi điểm Các thuật ngữ tiếng anh ghi điểm đa phần là các kĩ thuật được sử dụng thường xuyên trong bóng rổ bao gồm 8 từ Shooting Ném rổ Jump shot Nhảy lên và ném bóng vào rổ Lay-up Lên rổ Dunk/Slamdunk Úp rổ Alley-oop nhận đường chuyền trên không và ghi điểm trực tiếp khi ở trên không Fade away ném ngửa người về sau. Hook shot giơ cao và ném bằng một tay. Tip in khi bóng không vào rổ mà bật ra, thay vì bắt bóng bật bảng, cầu thủ dùng tay đẩy bóng ngược trở lại vào rổ. Các thuật ngữ phòng thủ Block Chắn bóng trên không – là tình huống chặn bóng ngay khi đối thủ thực hiện pha ném bóng Steal Cướp bóng, lấy bóng khi đối thủ đang có bóng Double-team 2 cầu thủ phòng ngự kèm 1 đối thủ tấn công man-to-man defense phòng thủ 1 kèm 1 box one defense 1 người phòng thủ kèm 1 người ghi điểm chính – còn lai 4 cầu thủ trong đội hình phòng thủ theo khu vực zone defense phòng thủ theo khu vực Phòng thủ liên phòng triangle defense phòng thủ vùng tam giác Các thuật ngữ tiếng anh dẫn bóng Dribble Dẫn Bóng Crossover Kỹ thuật thoát khỏi đối phương khi chuyển hướng đập bóng từ trái sang phải và ngược lại Behind the Back Kĩ thuật dẫn bóng sau lưng Between the Legs Kĩ thuật dẫn bóng qua háng Spin move Kĩ thuật dẫn bóng xoay người Các thuật ngữ lỗi Arm-push violation/Shooting foul lỗi đánh tay khi đối phương đang ném, chỉ được giơ tay ra phía trước để block, không được đẩy tay hoặc kéo tay đối phương. Jumping violation lỗi nhảy đang cầm bóng lên, nhảy nhưng không chuyền hoặc ném. Traveling violation lỗi chạy bước cầm bóng chạy từ 3 bước trở lên. Double dribbling 2 lần dẫn bóng đang dẫn bóng mà cầm bóng lên, rồi lại tiếp tục nhồi bóng. Backcourt violation lỗi bóng về sân nhà sau khi đã đem bóng sang sân đối phương, không được đưa bóng trở lại sân nhà. Personal foul lỗi cá nhân. Fouled out đuổi khỏi sân khi đã phạm 5-6 lỗi thường – tùy quy định. Charging foul tấn công phạm quy Các thuật ngữ tiếng anh vị trí trong bóng rổ Point Guard PG hậu vệ dẫn bóng đóng vai trò là nòng cốt trong nhịp độ của trận đấu và phân phối bóng cho các cầu thủ khác trong đội của họ. Vị trí này đòi hỏi phải có IQ bóng rổ cao, vì thế hậu vệ dẫn bóng còn được gọi là một “huấn luyện viên trên sân” bằng cách chỉ dẫn đồng đội của mình thực hiện những bước tiếp theo mà kế hoạch trước đó đã vạch sẵn. Shooting Guard SG Shooting Guard là gì? Shooting Guard SG – hậu vệ ghi điểm là vị trí dành cho những cầu thủ ném rổ tốt nhất của đội, có khả năng đưa bóng vào rổ cao. Đây cũng là một trong những vị trí có ít sự thay đổi nhất kể từ khi môn thể thao này ra đời. Small Forward SF Small Forward là gì? Small Forward SF – tiền phong phụ gần giống như hậu vệ ghi điểm nhưng chơi gần rổ hơn. Họ đều phải giỏi trong việc ném rổ ở các vị trí như cánh và góc. Có thể nói, SF đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong trận đấu bởi họ giúp gắn kết các vị trí khác trong đội. Power Forward PF Power Forward là gì? Power Forward PF – tiền phong chính được đánh dấu số 4, thường là những cầu thủ cao thứ hai trong đội và là những người hoạt động gần với trung tâm nhất về các thuộc tính vật lý, phong cách chơi nhưng với tốc độ nhanh hơn. Center C Center là gì trong bóng rổ? Center C – trung phong được đánh dấu số 5, thường là những người cao nhất trong đội. Mặc dù chiều cao là một yếu tố quan trọng để trở thành một Center nhưng vị trí này cũng đòi hỏi người chơi phải có tinh thần thể thao tốt. Hybrid Positions Là một môn thể thao phát triển, có rất nhiều sự thay đổi xoay quanh môn thể thao này trong suốt những năm vừa qua. Mặc dù có năm vị trí truyền thống nhưng đôi khi một người chơi sẽ không phù hợp với những vai trò đó. Thay vào đó, họ sẽ chơi ở vị trí lai hoặc phi truyền thống Hybrid Positions. Những người chơi này thường kết hợp các kỹ năng cần thiết để chơi hai vị trí riêng biệt. Những vị trí lai này thường bắt đầu ở cấp trung học. Các thuật ngữ chuyền bóng Assistance/Assist hỗ trợ – pha chuyền bóng khi ngay sau khi nhận bóng của đồng đội, cầu thủ nn bóng ghi được điểm – cú chuyền đó được gọi là một pha hỗ trợ. Bounce pass chuyền đập đất. Overhead pass chuyền bóng qua đầu cầu thủ phòng ngự. No look pass chuyền chính xác mà không cần nhìn thấy đồng đội ở đâu thường do thi đấu ăn ý. Outlet pass sau khi đội phòng thủ bắt được bóng rebound pha chuyền bóng ngay sau được gọi là outlet pass – hiếm khi nghe thấy. Direct pass/Chest pass chuyền thẳng vào ngực. Các thuật ngữ kĩ thuật khác Break ankle cầu thủ cầm bóng đang dẫn về một phía bỗng đổi hướng đột ngột làm người phòng thủ mất thăng bằng và ngã. Post move cách đánh dùng vai để lấn từ từ tiến vào sát rổ thường bị lỗi tấn công nếu không cẩn thận. Cách đánh này thường thấy ở các vị trí Center Trung phong và Power Forward Tiền phong chính. “Three-point play” khi bị phạm lỗi trong tư thế tấn công trong khu vực 2 điểm mà pha bóng vẫn thành công, cầu thủ được ném phạt 1 lần. 2 điểm ăn + 1 điểm ném phạt nếu thành công. “Four-point play” cũng giống như thế nhưng trong trường hợp ném 3 điểm. 3 điểm ăn + 1 điểm ném phạt nếu thành công. Trường hợp này rất hiếm khi xảy ra. Euro step kĩ thuật di chuyển zic-zac khi lên rổ để tránh sự truy cản của đối phương Fast break phản công nhanh trường hợp này cần phải có tốc độ cao và chuyền bóng rất tốt. Thường trong các pha phản công nhanh, phần sân bên đối thủ chỉ có từ 1 đến 2 cầu thủ phòng thủ, và cầu thủ tấn công thường dùng các kĩ thuật như slam dunk để thực hiện được cú ghi điểm với khả năng ghi điểm cao nhất. Nếu các bạn quan tâm muốn tìm hiểu nhiều hơn cũng như nhanh chóng học thuộc các kĩ thuật này, bạn có thể tham khảo các khoá học bóng rổ tiếng anh với HLV nước ngoài tại MVP Academy. Chắc chắn kĩ năng bóng rổ, vốn từ vựng tiếng anh về bóng rổ của bạn sẽ nhanh chóng được nâng cao! —— MVP Academy – Học Bóng Rổ Tiếng Anh Cho Trẻ Em Địa Chỉ Ngõ 204 Đường Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội Office Phone 079 296 0333 – 079 295 0333 Email Cskh Fanpage Bóng rổ là môn thể thao gốc Mỹ, không những thế có rất nhiều trường đã đưa môn bóng rổ và chương trình giảng dạy và thậm chí còn đi thi quốc tế. Do đó những từ vựng liên quan đến môn thể thao này cũng được nhiều người quan tâm. Dưới đây chúng tôi sẽ đề cập đến bóng rổ tiếng anh là gì và những thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh mà bạn cần biết. Nguồn gốc của bóng rổ Trước khi biết bóng rổ tiếng anh là gì hãy cùng tìm hiểu về nguồn gốc của bóng rổ hình thành từ đâu. >> Có thể bạn quan tâm đến các sản phẩm dụng cụ bóng rổ Bóng rổ được phát minh ra bởi tiến sĩ James Naismith vào năm 1891. Ông là một giáo viên thể dục thuộc bang Massachusetts, sau khi phát minh ra môn bóng rổ thì ông đã tạo được tiếng vang cho tên tuổi của mình. Tiến sĩ James Naismith – cha đẻ của môn thể thao trong nhà – bóng rổ Vì thời tiết ở bang Massachusetts qua lạnh vào mùa đông mà đa số các môn thể thao đều hoạt động ngoài trời nên học sinh không thể tập luyện. Do đó ông và các đồng nghiệp của mình đã nghĩ ra một bộ môn có thể chơi trong nhà. Lấy cảm hứng từ hai bộ môn bóng bầu dục và bóng đá, nhưng hai môn đó quá thô bạo và dùng sức mạnh qua nhiều không mang tính nghệ thuật. Ông muốn một môn thể thao chơi trong nhà nhẹ nhàng, luật chơi đơn giản nên môn bóng rổ chỉ sử dụng tay để di chuyển, ném và bắt bóng. Khởi nguyên của trụ bóng rổ chính là chiếc ban công trong phòng tập được gắn với một tấm bảng và một vòng tròn đơn giản ở giữa cho bóng ném qua. Lan can này có chiều cao đây cũng chính là độ cao tiêu chuẩn khi tính từ mặt đất đến vành bóng rổ ngày nay. >> Xem chi tiết về cột bóng rổ được mua nhiều nhất tại Thiên Long Ban đẩu số học sinh của lớp là 18 học sinh, ông đã chia ra làm 2 đội, mỗi đội 9 em. Tuy nhiên trong quá trình thi đấu do có đông người di chuyển làm rối đội hình và ảnh hưởng đến kỹ thuật của mỗi vận động viên. Do đó sau này giảm còn 7 người và sau đó còn 5 người. Bóng rổ trong tiếng anh là gì Nhiều người chơi bóng rổ lâu nhưng cũng không biết bóng rổ trong tiếng anh là gì và tại sao lại gọi như vậy. Tại vì đây là bộ môn sử dụng bóng ball ném vào rổ basket nên bóng rổ trong tiếng anh được gọi là basketball. Bóng rổ trong tiếng anh là gì Lúc mới hình thành, bóng rổ thu hút nhiều người chơi vì sự tò mò. Năm 1981 tiến sĩ James Naismith đã soạn thảo một vài điều luật trong bóng rổ và được in sách xuất bản vào năm 1982. Sách bao gồm 15 điều luật chặt chẽ, đến hiện nay vẫn còn được áp dụng dù có thay đổi trong thời kỳ hiện đại. Sau khi được đưa vào thi đấu và hoà hoàn chỉnh điều luật, bóng rổ được công nhận là một môn thể thao và nhanh chóng phổ biến toàn nước Mỹ. Bóng rổ được phổ cập tập luyện và thi đấu tại nhiều nước trên thế giới chỉ trong một thời gian ngắn. Vào năm 1936, bóng rổ chính thức trở thành một môn thể thao trong thế vận hội Olympic. >> Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm bảng bóng rổ của Thiên Long Các thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh mà bạn cần biết Ngoài bóng rổ tiếng anh là gì thì các thuật ngữ bóng rổ bằng tiếng anh cũng là một điều quan trọng mà bạn không bên bỏ qua. Trong thi đấu những cụm từ này rất hay được dùng. Một số thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh Rebound Động từ chỉ hành động bắt bóng nảy ra từ bảng Block Động tác chắn bóng phòng thủ trên không. Steal Hành động cướp bóng của đối thủ. 3-pointer Chỉ người luôn ném 3 điểm thành công Lay-up Động tác ném bóng lên rổ của cầu thủ Go over the back Kĩ thuật nhồi bóng sau lưng hậu vệ đối phương Turnover chỉ cầu thủ làm mất bóng One-point game Số điểm chênh lệch giữa hai đội chỉ là một điểm Alley-oop Bật nhảy lên tận rổ và úp bóng vào Inbound Bóng bay ra phía ngoài sân Jump shot Động tác ném bóng vào rổ có kĩ thuật hơn lay-up Fade away Hành động bật nhảy về phía sau đồng thời ném bóng Hook shot Ném bóng bằng một tay trong khi ở tư thế tay cao Alley-oop Chỉ hành động cầu thủ nhận bóng từ trên không do đồng đội chuyền cho và ghi điểm mà chân chưa chạm đất. Air ball Ném bóng ra ngoài sân Dribble vận động viên giữ bóng và dẫn bóng. Dunk/Slam dunk Động tác úp rổ. Three-point play Điểm cộng dồn 2+1=3 khi cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng lại thực hiện thành công cú ném bóng và khi ném phạt cũng ném thành công. Four-point play có nghĩa tương tự như Three-point play nhưng điểm được tính là 3+1 và điểm ném khi bị phạm lỗi là cú ném 3 điểm. Một số từ vựng tiếng anh trong môn bóng rổ Sân bóng rổ gọi là basketball court Rổ bóng rổ gọi là basket Giày bóng rổ gọi là basketball shoes Vận động viên bóng rổ gọi là basketball player Trọng tài bóng rổ gọi là basketball referee Luật bóng rổ gọi là basketball rules Trên đây là một số thông tin về môn bóng rổ và giải đáp thắc mắc bóng rổ tiếng anh là gì. Bên cạnh đó cũng cung cấp tên một số thuật ngữ trong bóng rổ mà các bạn nên biết khi luyện tập và tham gia thi đấu bóng rổ.

bóng rổ tiếng anh là gì