Đó cũng là lí do mà rất nhiều bạn bè của tôi đã lựa chọn và theo học tại English Class in BMT. Ngoài ra, sự tận tâm, nhiệt tình của đội ngũ nhân viên tại English Class in BMT luôn tạo cho mình cảm giác thân thiện và hài lòng. Địa chỉ: Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. Điện thoại
ANH NGỮ CAN ENGLISH. Cái tên được nhắc tiếp theo trong danh sách là trung tâm học tiếng Anh giao tiếp tại Nam Định tốt nhất chính là ANH NGỮ CAN ENGLISH. CAN English được thành lập từ năm 2019 với mục tiêu đem đến cho học sinh mọi lứa tuổi một môi trường học tiếng Anh hiện
Make use of trong tiếng Anh là 1 cụm động từ, mang nghĩa là "tận dụng". Ví dụ: Let's make use of your free-time to do homework. Hãy tận dụng thời gian rảnh rỗi của bạn để làm bài tập về nhà. She makes use of her strength to win that match. Cô ấy tận dụng sức mạnh của cô ấy để giành chiến thắng trận đấu đó.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rắp tâm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rắp tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rắp tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Có thể bạn quan tâm 750 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Dưới đây là 4 danh sách tên tiếng Anh tương ứng với 4 cách đặt tên tiếng Anh trong bài hướng dẫn chọn tên tiếng Anh hay. Nếu bạn chưa đọc, bạn hãy đọc để biết cách chọn tên cho mình nhé.
Trung tâm Ngoại ngữ Tuệ Đức VABIS gọi tắt là TEC (Tueduc English Centre) có hơn 11 năm đào tạo trong ngành Tiếng Anh, kết hợp triết lý 3 gốc rễ của hệ thống Tuệ Đức "Đạo Đức - Trí Tuệ - Nghị Lực", định hướng và xây dựng nền móng nhân cách cho học viên từ lứa tuổi mầm non đến thiếu niên, người
GameVip. Tạm kết. Trong bài viết này, Netviet sẽ chia sẻ cho các bạn một ứng dụng dùng để tra và học từ vựng tiếng Anh cực hiệu quả trên điện thoại. Ứng dụng có tên là Từ điển Anh Việt TFlat (TFlat Dictionary). Bạn có thể TFlat về điện thoại trên App Store nếu bạn
PyXJu1. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. 2. Họ là bậc phụ huynh rất tận tâm. 3. tận tâm chăn chiên Cha trên khắp thế gian. 4. Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa. 5. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. 6. Phần chúng con tận tâm giúp chiên thêm mạnh, 7. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. 8. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. 9. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. 10. Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 11. Và giờ cô ấy cũng sẽ tận tâm với chư thần. 12. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. 13. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. 14. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. 15. Sự tận tâm của tôi còn sâu sắc hơn lòng kính trọng. 16. Họ là những người tận tâm thiết lập gia đình vĩnh cửu. 17. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. 18. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. 19. Cô ấy vẫn luôn tận tâm với người nghèo và kém may mắn. 20. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA QUÝ MẾN NHỮNG TÔI TỚ TẬN TÂM CỦA NGÀI 21. Chỉ sự tận tâm cho đức vua sánh ngang với nhan sắc ả. 22. Sự chuyên tâm là nỗ lực kiên định, cẩn thận, và tận tâm. 23. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. 24. Đối với Mavi, vũ ba lê cũng đòi hỏi sự tận tâm tương tự. 25. Từ những người thậm chí còn thông minh hơn và tận tâm hơn tôi. 26. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? 27. Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ. 28. Nhưng nếu bạn tận tâm với nghề của mình, nó nên khiến bạn đau khổ. 29. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. 30. Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu. 31. Cậu là một cậu bé thông minh và tận tâm với bạn bè của mình. 32. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. 33. Các sinh viên tốt nghiệp từ ELAM rất thông minh, mạnh mẽ và tận tâm. 34. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. 35. Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17. 36. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. 37. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. 38. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. 39. Sự đa cảm của mày, sự tận tâm của mày trong quá khứ... Đã kết thúc. 40. Truyền-đạo 716. Trong hội thánh, một tín đồ đấng Christ có thể bắt đầu tận tâm cẩn thận, nhưng sự tận tâm và lòng nhiệt thành của người ấy có thể suy thoái biến thành sự tự công bình. 41. Cô siêu tận tâm và thích chiếm hữu bạn trai hiện tại của mình-Yoon Chan Young. 42. Sau này về cung làm người hầu phục vụ cho Riliane, rất tận tâm và trung thành. 43. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. 44. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. 45. Những người tận tâm khác được thúc giục để bảo vệ và gìn giữ các biên sử này. 46. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. 47. "Chúng tôi tìm kiếm người thông minh, làm việc chăm chỉ, tận tâm đáng tin cậy, và sôi nổi". 48. Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm. 49. 3 Người thầy tài giỏi tận tâm và yêu thương chú ý đến từng người học trò của mình. 50. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm...
Colossians 4 2 nói rằng, Hãy tận tâm cầu 42 says,“Devote yourselves to prayer.”.Nó đòi hỏi rằng bạn tận tâm với những người tận tâm với requires that you be committed to the people who are committed to tận tâm giúp bạn khám phá thế giới xung quanh is dedicated to helping you discover the world around tôi tận tâm với trái tim và tâm Giải sinh ngày 17 tháng 7 tận tâm cho sự xuất sắc và thành ra khả năng của bạn-“ Tôi yêu thương và tận tâm.”.Peter Zumthor người làm việc rất cẩn thận, rất chậm,Peter Zumthor who works very careful, very slow,Về việc có đòn bẩy, về việc tận tâm với chất sẽ cần người nào đó tận tâm vì công giữ trẻ mọi lứa tuổi, tận là mộtnhóm bao gồm các nhân viên tận tâm và đầy cảm tính năng chính mà phân biệt chúng từ những người giúp đỡ tận tâm- yêu cầu để thực hiện một hoa hồng ngay cả trước khi bất cứ điều gì được thực main feature that differentiates them from conscientious helpers- the requirement to make a commission even before anything is cách khác,niềm tin dựa trên sự phản đối tận tâm phải là lực lượng kiểm soát chính trong cuộc sống của đương other words, the belief upon which conscientious objection is based must be the primary controlling force in the applicant's 2002, Chủ tịch Gao Yunfeng đã đề xuất triết lý doanh nghiệp Niềm tin,In 2002, Chairman Gao Yunfeng proposed the enterprise philosophy-“Faith,Vì họ rất hòa hợp với người khác và đồng cảm sâu sắc, họ luôn đối xử vớingười mình yêu bằng sự tôn trọng và tận they are so in-tune with others and deeply empathetic,they always treat their loved ones with respect and ông là một nhà phát minh và kỹ sư người Thụy Sĩ,nguồn gốc chính của việc Ravel tận tâm với tính chính xác và khéo léo trong tác phẩm của father was a Swiss inventor and engineer,the main source of Ravel's dedication to accuracy and ingenuity in his vài lỗi nhỏ có thể bỏ qua, trong khi một số khác khiến fanbăn khoăn về sự cẩn thận và tận tâm của bộ phận hậu kì hay thiết few small errors can be ignored,while others cause fan fret about the carefulness and conscientiousness of elaborate parts or nói rằng, Hãy tận tâm cầu nguyện, thận trọng và biết says,“Devote yourselves to prayer, being watchful and thankful.”.Chúng ta nên tận tâm với các hoạt động mang lại ý nghĩa cho cuộc sống của chính should devote ourselves to activities that give our lives tâm với khách hàng Sự thành công của khách hàng là thành công của chúng tôi, lợi ích của khách hàng là lợi ích của chúng to Clients The success of our clients is our success, clients's benefits are our hơn đồng nghiệp tận tâm tại hơn 70 quốc gia, chúng tôi sẽ tiếp tục đổi mới và định hình tương lai của chăm sóc sức khỏe. we will continue to innovate and shape the future of tâm nhiều năm với nghệ thuật, tôi cảm thấy có nghĩa vụ duy trì nó, hoặc ít nhất tiếp tục phát triển chính mình. I feel an obligation to maintain it, or at least keep developing có vẻ như có một người bạn đời tận tâm và thận trọng là một phần của công thức gây dựng nên một sự nghiệp tốt hơn và đáng giá hơn.".But it does appear that having a conscientious and prudent partner is part of the recipe for a better and more rewarding tận tâm xây dựng sự nghiệp của mình với tư cách là một nữ diễn viên/ nhà sản xuất và chăm sóc gia đình"".I am dedicated to building my career as an Actress/Producer and take care of my family,”.”.Trên tất cả, họ tận tâm giúp bạn đạt được những mục tiêu học tập của riêng all, they are committed to helping you reach your personal study khó để rời khỏi một nhóm người chỉ tận tâm làm điều đúng đắn", ông Comey is very hard to leave a group of people who are committed only to doing the right thing, Comey năm 1983, BIOMIN đã tận tâm ủng hộ ngành thức ăn và chăn nuôi bằng các giải pháp không kháng sinh sáng tạo,” Tiến sĩ Jan Vanbrabant giải 1983, BIOMIN has been dedicated to supporting the feed and livestock industry with innovative non-antibiotic solutions,” explained Dr Jan là một Cơ Đốc nhân tận tâm, tôi tự hỏi những kiểu vấn đề nào tôi sẽ gặp phải trong các lớp khoa học của mình?But I'm a committed Christian, and I'm wondering what kind of problems I might have to face in some of my science classes?Godiva cung cấp nhiều loại sô- cô- la và tận tâm với sự sáng tạo và ưu tú trong truyền thống offers a range of chocolate creations and is dedicated to innovation and excellence in the Belgian tradition.
The Society is dedicated to serving this greater mission and Plan of dù họ vẫn chi tiêu tiền của bố mẹ, họ vẫn tận tâm trong việc tiết kiệm và lập kế hoạch cho tương they're still spending their parents' money, they're conscientious about saving and planning for the chí bạn muốn trình bày những bước kế tiếp, nếu thích hợp,You may even want to describe next steps, if appropriate,to underscore your commitment to the initiative's mặt cho anh em, tôi cũng xin cảm ơn Ủy ban Giáo hoàng về Bảo vệ Trẻ vị thành niên, Bộ Giáo lý Đức tin và các thành viên của Ban tổ chức vìIn your name, I would also like to thank the Pontifical Commission for the Protection of Minors, the Congregation for the Doctrine of the Faith andthe members of the Organizing Committee for their outstanding and dedicated work in preparing for this thành viên trong công ty luôn nỗ lực và tận tâm trong công việc của mình theo tôn chỉ“ Mang đến những điều tốt đẹp nhất cho khách hàng''.Every staff of the company always makes great effort and dedication in their work according to the principle of"Bring the best to the customers". vụ xuất sắc với các sản phẩm chất lượng ổn định are passionate about providing our customers with outstanding service and the most consistent giống Ace là một Hiệp hội giống câycần sa rất nhiệt tình và tận tâm trongviệc nghiên cứu và bảo tồn cây cần Seeds Are aCannabis Breeders Association that are passionate and dedicated to the study and preservation of the cannabis plant. phát triển, sản xuất và phân phối các bộ thu phát quang để đáp ứng yêu cầu của khách hàng về truyền thông quang. production and distribute the optical transceivers to fulfill customer's requirement on optical Shigeru, giấc mơ này không chỉ đại diện cho khởi nguyên mà cho cả số phận của ông- một động lực khôngngừng để dấn thân vào một đời tận tâm trongviệc theo đuổi sự hoàn Shigeru, the dream represented not just his origins, but his destiny-an unrelenting force that would launch a lifetime of devotion in the pursuit of Creatz3D, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi rất tận tâm trongviệc trao quyền cho khách hàng của chúng tôi với kiến thức để tận dụng tối đa công nghệ in 3D hàng đầu của chúng tôi công Creatz3D, our expert team is highly committed in empowering our clients with the knowledge to make the most out of our industry-leading 3D printing luôn luôn lưu ý và tận tâm trong công việc cũng như những tâm trạng khác của ông hài lòng nhất về Sam ở đội ngũ nhân sự, họ chuyên nghiệp,I am most satisfied with SAM staff, professional,Được thành lập từ năm 2002, Tín Phát tự hào đã xây dựng lên một tập thể những con người năng động,Established in 2002, Tin Phat is proud to have built up a team ofdynamic people with high levels of expertise, dedicated in their Bạn làngười có nhiều trải nghiệm, tận tâm và vững vàng trong công nhiên là bạn nhưng motif chung của cả câu chuyện này thì khá là thuyết you are required to work and dedicate yourself to achieving your goals, but the overall motif of this story is quite nhận về tương lai của Câu lạc bộ khi khoác trên mình chiếc áo thi đấu mới,chúng tôi rất vui mừng vì Chevrolet luôn tận tâmtrong việc tôn vinh những giá trị quan trọng của chúng tôi.”.As we look to our future in the new shirts,we are delighted that Chevrolet has been so committed to honouring everything that is so important to our club.”.Nhìn nhận về tương lai của Câu lạc bộ khi khoác trên mình chiếc áo thi đấu mới,chúng tôi rất vui mừng vì Chevrolet luôn tận tâmtrong việc tôn vinh những giá trị quan trọng của chúng tôi.”.As we look to our future in the new shirts,we are delighted that Chevrolet has been so committed to honoring everything that is so important to our club.”.Tuy nhiên, những người mình nhớ nhất là những người tận tâm trong những việc họ the truly great people are those who have others at heart in the things that they Lãnh Đạo, và CB- CNV luôn luôn tận tâmtrong công việc để đáp ứng, thỏa mãn sự hài lòng của khách Board of Management, and our Staff always is dedicated our minds, hearts to fulfill and satisfy the needs of customers. trợ chúng tôi hoàn thành tốt công tác của một chút sáng kiến-và sự sẵn lòng làm việc tận tâmtrong công việc ban đầu chỉ trả lương tối thiểu- bạn có thể bắt đầu thiết lập danh tiếng của mình như một nhân viên có năng lực và tận tâmtrong khi kiếm thêm một số a little initiative- and the willingness to work conscientiously at jobs that initially only pay minimum wage- you can begin to establish your reputation as a competent and dedicated employee while earning some extra tôi kiểm tra hoạt động của Superhost bốn lần một năm,để đảm bảo rằng chương trình nêu bật những người tận tâm nhất trong việc cung cấp sự hiếu khách xuất check Superhosts' activity four times a year,to ensure that the program highlights the people who are most dedicated to providing outstanding tôi kiểm tra hoạt động của Superhost bốn lần một năm,để đảm bảo rằng chương trình nêu bật những người tận tâm nhất trong việc cung cấp sự hiếu khách xuất activities/presence are checked four times a year,to ensure that the program highlights the people who are most dedicated to providing outstanding khen tặng Thốngđốc Vilá cho sự chăm sóc tậntâm trongviệc phục hồi sức khỏe và sức sống của trẻ em Puerto Rico, Sư Phụ đã ban tặng ông Giải Gương Lãnh đạo Sáng ngời Thế commend Governor Vilá for his dedicated care in restoring the health and vitality of Puerto Rico's children, Master awarded him the Shining World Leadership tận tâm trong việc bảo đảm các dịch vụ và hoạt động của mình là dễ sử dụng cho mọi cư dân trong is committed to ensuring its services and activities are accessible to every resident of the thời gian AIS tạm đóng cửa, tôi đã rất tự hào về sự tận tâm trong việc học của các em tại nhà dưới sự dẫn dắt của thầy cô tại this time of school closure, I have been very proud of the children's dedication towards their home learning set by the xin cảm ơn các đội của chúng tôi vì nỗ lực xuất sắc vàcác dịch vụ tận tâm trong việc thiết lập một chuẩn mực trong lĩnh vực bất động sản Hồng Kông”.I thank our teams for their outstanding effort anddedicated services for setting a benchmark in the Hong Kong real estate industry.".Với mỗi bước trên đường sự tận tâm trong việc cam kết cử tri trong những cách mới và đặc biệt làm chắc chắn rằng mọi người sẽ nhận thấy tiến trình bầu cử và những dịch vụ mà chúng tôi cung every step along the way our devotion to engage voters in new and unique ways ensures people are aware of the voting process and the services we ấy đã cangợi chiến thắng của tuyển Iraq trong trận đấu giao hữu và bày tỏ sự sẵn sàng, tận tâm trong việc mở rộng mối quan hệ thân tình giữa Iraq và Ả rập Saudi lên một tầm cao hailed Iraqi's victory[in the friendly match] and expressed his preparedness and commitment to expanding positive relations between Iraq and Saudi Arabia at different levels.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tận tâm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family . 2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. Nearly saint-like in his devotion to his master . 3. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens . 4. Hoàng Đình Bảo thưa “Thần đâu nỡ không tận tâm. God forgive me because I cannot forgive myself. ” 5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That’s the kind of dedication these people have . 6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. I could see their commitment and dedication . 7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses . 8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? But aren’t all the eight vassals serving King Huai of Chu 9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. But there was something about Erica’s death that struck me at the core of my very being . 10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion . 11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him . 12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. Love, reverence, service, and devotion for God D&C 20 19 . 13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. Thes e nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care. ” 14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities. ” 15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core . 16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles . 17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers . 18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm… At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [ and is to ] be scrupulously honest. . . 19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success 20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion . 21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard . 22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining tư vấn and your devotion . 23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng… tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do Am suddenly hardheaded journalist … ruthlessly committed to promoting justice and liberty . 24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration . 25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm So sánh Rô-ma 215. Acts 18 12-17 Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. — Compare Romans 2 15 . 26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng I Ti-mô-thê 517. All these devoted Christian men deserve our tư vấn and respect. — 1 Timothy 5 17 . 27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời. For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God . 28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first ? 29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body toàn thân part to give it tư vấn . 30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được . Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience . 31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love Him. 12 32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu. In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally . 33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward . 34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father . 35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” Ê-sai 322. Ephesians 4 8, 11 They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “ like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm. ” — Isaiah 32 2 . 36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình. Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members . 37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. 21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight . 38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân – một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó. Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time . 39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ. They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation . 40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối. Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness . 41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa “Hãy chăn những chiên con ta” Giăng 2115. To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition “ Feed my lambs ” John 21 15 . 42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn— 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul — 43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù. As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary .
Tận tâm tiếng anh là gì bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ tận tâm trong tình huống giao tiếp trong tiếng anh chưa? cách phát âm của cụm từ tận tâm là gì? Định nghĩa của cụm từ tận tâm trong câu tiếng anh là gì? cách sử dụng của cụm từ tận tâm là như thế nào? cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ tận tâm trong câu tiếng anh? có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ tận tâm trong tiếng anh? trong bài viết hôm no, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh và cách dùng củng anh ti chúng tro. mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ tận tâm này. chúng mình có sử dụng một số ví dụ anh – việt và hình ảnh minh họa về từ tận tâm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ tận tâm trong từng ví dụ minh họa trực quan. bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ tận tâm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì tâm trong tiếng anh là gì? trong tiếng việt, tận tâm có thể ược hiểu là nghiêm túc với công việc của bạn và nỗ lực rất nhiều ể thc hi ện nó một cachn thậm thấ cóc cệ c ứ ứ ứ c ứ c ứ c ứ c ứ c. cẩn thận và công bằng với người khác. trong tiếng anh, tận tâm được viết là conscientiousadjective cách phát âmuk / us / nghĩa tiếng việt tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận nghĩa tiếng anh putting a lot of effort into your work loại từ tính từ hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì 2. vi dụ anh việt Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ tận tâm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây ca study video he was a hard worker and will be missed. dịch nghĩa anh ấy là một người làm việc tận tâm và tôi sẽ nhớ anh ấy. henry oma is a hard worker and dedicated who will be an asset to your company. dịch nghĩa henry oma là một nhân viên tận tâm và tận tụy, người sẽ là tài sản cho công ty của bạn. These employees are expected to perform their duties conscientiously. dịch nghĩa những nhân viên này phải thực hiện nhiệm vụ của mình một cách tận tâm. This study examines the relationship between awareness and flexibility, and its effect on performance. dịch nghĩa nghiên cứu này xem xét mối quan hệ giữa sự tận tâm và tính linh hoạt, và ảnh hưởng của chúng đối với hiệu suất. t. yet again, even the refusal of some temptation leaves conscientious practitioners vulnerable. dịch nghĩa tuy nhiên, một lần nữa, ngay cả việc từ chối một số cám dỗ cũng khiến các học viên có lương tâm dtƻbn. n lisa says that what makes a performance authentic or convincing is the degree to which it reflects the pianist’s conscientious and heroic intent in the performance itself. DịCH NGHĩA Lisa Nói rằng điều khiến một buổi biểu diễn trở nên chân thực hoặc thuyết phục là mức ộ mà nó pHản ang nỗ lực tận tâm, anhng c c của nghệ sĩ sĩ sĩ sĩ sĩ. Are we simply part of the “human factor” that is expected of even the most highly trained and conscientious healthcare professionals? dịch nghĩa có pHải chung ta chỉn giản là một phần của “yếu tố nhân văn” ược mong ợi từ ngay cả những chuys chĂm só sức khỏe lành nghề nghề và tâ ận tâ ậ as a teacher and a colleague, she was apparently conscientious and approachable. dịch nghĩa là một giáo viên và một đồng nghiệp, cô ấy rõ ràng là tận tâm và dễ tiếp cận. remains an overly conscientious woman with subsyndromic but not overt anxiety symptoms. dịch nghĩa anh ta vẫn là một người phụ nữ qua tận tâm với các triệu chứng lo âu trầm trọng nhưng không rõ ràng. Although she occasionally allowed work implicitly critical of government policy, she appears to have been conscientious in her duties. dịch nghĩa mặc dù thỉnh thoảng cô cho phép các công việc ngầm chỉ trích chính sách của chính phủ, cô dường như đã tận tâm trong nhiệm vệm vủ. for these less aware, religion could, in any case, serve as a convenient cloak for mere factional ambitions. dịch nghĩa ối với những tôn giáo kém lương tâm này, trong mọi trường hợp, có thể coi như một tấm Áo chong thuận tiện cho những tham bƻn ƻn v. These children are often described as conscientious, sensitive, insecure, and anxious. dịch nghĩa những đứa trẻ đó thường được mô tả là tận tâm, nhạy cảm, bất an và lo lắng. 3. một số từ liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh mà bạn nên biết hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì từ “conscientious” thì rất ơn giản ai cũng biết, nhưng ể nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúsg ta n từ vựng nghĩa của từ serious tận tâm, hết long devotedly tận tâm completely đầy đủ, tận tâm hy vọng rằng, bài viết về từ tận tâm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong qua trình học tiếng anh. studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng anh vui vẻ nhất. chúc các bạn thành công!
tận tâm tiếng anh là gì